Characters remaining: 500/500
Translation

diệt vong

Academic
Friendly

Từ "diệt vong" trong tiếng Việt có nghĩabị tiêu diệt hoàn toàn, không còn tồn tại hoặc biến mất. Đây một cụm từ mang tính nghiêm trọng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh nói về sự mất mát, sự kết thúc của một cái đó, đặc biệt khi nói về các tổ chức, hệ thống, hoặc một nền văn hóa.

Cấu trúc từ: - "Diệt" có nghĩatiêu diệt, làm cho không còn tồn tại. - "Vong" có nghĩamất, không còn.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ diệt vong do môi trường sống bị phá hủy."

    • đây, "diệt vong" được dùng để chỉ tình trạng các loài động vật nguy cơ biến mất hoàn toàn.
  2. Câu phức tạp: "Nếu con người không biện pháp bảo vệ môi trường, nền văn minh của chúng ta có thể sẽ diệt vong trong tương lai không xa."

    • Trong ngữ cảnh này, "diệt vong" được sử dụng để nói về nguy cơ mất mát của nền văn minh.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc chính trị, "diệt vong" thường được dùng để chỉ sự sụp đổ của một hệ thống hoặc một chế độ. dụ: "Chủ nghĩa phát xít đã diệt vong sau Thế chiến thứ hai."
  • Cũng có thể sử dụng trong các bài diễn thuyết hay các tác phẩm nghệ thuật để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự tồn tại bảo vệ những giá trị văn hóa.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tiêu diệt: Cũng mang nghĩa là làm cho cái đó không còn tồn tại, nhưng thường dùng trong các ngữ cảnh cụ thể hơn ( dụ: tiêu diệt kẻ thù).
  • Mất: Có nghĩakhông còn nữa, nhưng không nhất thiết mang tính chất tiêu cực như "diệt vong."
  • Hủy diệt: Mang nghĩa tương tự nhưng tập trung vào việc phá hủy một cách hoàn toàn, thường dùng trong ngữ cảnh thiên nhiên hoặc thiên tai.
Phân biệt:
  • "Diệt vong" thường chỉ sự mất mát hoàn toàn không thể phục hồi.
  • "Mất" có thể chỉ sự không còn tồn tại nhưng không nhất thiết đồng nghĩa với sự tiêu diệt ( dụ: mất đồ vật).
Kết luận:

Từ "diệt vong" sức nặng thường sử dụng trong các ngữ cảnh nghiêm trọng, liên quan đến sự tồn tại sự sống còn.

  1. tt. (H. vong: mất) Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động khác đangvào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại sẽ đi đến diệt vong (HCM).

Comments and discussion on the word "diệt vong"